Hán Ngữ 1 - Bài 8: 你吃什么?

第八课:你吃什么?
Bài 8: Bạn ăn gì? 

一)课文 kèwén: Bài khóa




麦克:中午 哪儿
Màikè: Zhōngwǔ nǐ qù nǎr chī fàn?
Mike: Buổi trưa bạn đi đâu ăn cơm?

玛丽:我 食堂。
MǎlìWǒ qù shítáng.
Mary: Tôi đi đến nhà ăn.




(在食堂)
(Zài shítáng)
(Tại nhà ăn)

麦克:你 什么?
MàikèNǐ chī shénme?
Mike: Bạn ăn gì?

玛丽:   包子。
MǎlìWǒ chī bāozi.
Mary: Tôi ăn bánh bao.

麦克:
MàikèNǐ yào jǐ gè?
Mike: Bạn cần mấy cái?

玛丽:两个。 吃不吃?
MǎlìLiǎng gè. Nǐ chī bù chī?
Mary: 2 cái. Bạn ăn không?

麦克:不 吃。 米饭。 点儿什么吗?
MàikèBù chī. Wǒ chī mǐfàn. Nǐ hē diǎn er shénme ma?
Mike: Không. Tôi ăn cơm. Bạn uống gì?

玛丽: 鸡蛋 汤。
MǎlìWǒ yào yì wǎn jīdàn tāng. Nǐ hē ma?
Mary: Tôi muốn 1 bát canh trứng gà. Bạn uống không?

麦克: 喝。 酒。
MàikèBù hē. Wǒ hē jiǔ.
Mike: Không. Tôi uống rượu.

玛丽: 什么
MǎlìZhèxiē shì shénme?
Mary: Những cái này là gì vậy?

麦克: 饺子。 馒头。 
MàikèZhè shì jiǎozi. Nà shì mántou.
Mike: Đây là há cảo. Kia là bánh bao chay.
二)生词 shēngcí: Từ mới

1. 中午 zhōngwǔ: Buổi trưa
2. chī: ăn
3. fàn: cơm
4. 馒头 mántou: bánh bao chay
5. 米饭 mǐfàn: cơm
6. 食堂 shítáng: nhà ăn
7. yào: cần, muốn
8. ge: (lượng từ)
9. wǎn: bát (lượng từ)
10. 鸡蛋 jīdàn: trứng gà
11. tāng: canh
12. 啤酒 píjiǔ: bia
      jiǔ: rượu
13. xiē: vài, những
14. 这些 zhèxiē: những cái này
      那些 nàxiē: những cái kia
15. 包子 bāozi: bánh bao
16. 饺子 jiǎozi: há cảo, bánh chẻo
17. 面条儿 màntiáor: mì sợi

Bài viết liên quan: 








Previous
Next Post »