第六课: 这是王老师
Bài 6: Đây là thầy giáo Vương
复习:Luyện tập
一)课文kèwén: Bài khóa
麦克:这是王老师。老师,这是我的朋友。
Màikè: Zhè
shì wáng lǎoshī. Lǎoshī, zhè shì wǒ de péngyǒu.
Mike: Đây là
thầy giáo Vương. Thầy giáo đây là bạn của em.
玛丽:老师好!
Mǎlì: Lǎoshī
hǎo!
Mary: Em
chào thầy!
老师:你们好!欢迎你们。请进,请坐,请喝茶。
Lǎoshī:
Nǐmen hǎo! Huānyíng nǐmen. Qǐng jìn, qǐng zuò, qǐng hē chá.
Thầy giáo:
Chào các em! Hoan nghênh các em đến. Mời vào, mời ngồi, mời uống trà.
麦克:谢谢
Màikè:
Xièxie
Mike: Cảm ơn
玛丽:谢谢
Mǎlì: Xièxie
Mery: Cảm ơn
ạ
二) 生词 shēngcí : Từ mới
1. 你们 nǐmen: Các bạn
2. 欢迎 huānyíng: hoan nghênh, chào đón
3. 朋友 péngyou: bạn bè
4. 坐 zuò: ngồi
5. 喝 hē: uống
6. 咖啡 kāfēi: cà phê
7. 茶 chá: trà
8. 麦克 màikè: Mike
9. 玛丽 mǎlì: Mary
Bài viết liên quan:
Bài viết liên quan:
EmoticonEmoticon