Hán Ngữ 1 - Bài 9: 苹果一斤多少钱?

第九课:苹果一斤多少钱?
Bài 9: Một cân táo bao nhiêu tiền?

一)课文 Bài khóa

Bài 9 hán ngữ 1


A:你买什么?
ANǐ mǎi shénme?
A:  Bạn mua gì?

B:苹果一斤多少钱?
BPíngguǒ yì jīn duōshao qián?
B: Táo một cân bao nhiêu tiền?

A:四块。
ASì kuài.
A:  Bốn đồng.

B:四块?太贵了。三块五吧。
BSì kuài? Tài guì le. Sān kuài wǔ ba.
B: Bốn đồng? Đắt quá. Ba đồng rưỡi nhé.

A:你要几斤?
ANǐ yào jǐ jīn?
A: Bạn cần mấy cân?

B:我买五斤。
BWǒ mǎi wǔ jīn.
B: Tôi mua 5 cân.

A:还要别的吗?
AHái yào biéde ma?
A: Bạn cần gì nữa không?

B:橘子多少钱一斤? 
BJúzi duōshao qián yì jīn?
B: Quýt bao nhiêu tiền 1 cân?

A:两块五。
ALiǎng kuài wǔ.
A: Hai đồng rưỡi.

B:要两斤。一共多少钱?
BYào liǎng jīn. Yígòng duōshao qián?
B:  Cho 2 cân. Tổng cộng bao nhiêu tiền?

A:一共二十二块五毛。你给二十二块吧。
AYígòng èrshí’èr kuài wǔ(máo). Nǐ gěi èrshí’èr kuài ba.
A: Tổng cộng 22 đồng rưỡi.  Bạn đưa 22 đồng thôi.

B: 给你钱。
B: Gěi nǐ qián.
B: Trả bạn tiền.

A:这是五十,找您二十八块。
AZhè shì wǔshízhǎo nín èrshíbā kuài.
A: Đây là 50 đồng, trả ngài 28 đồng.

二)生词 shēngcí: Từ mới

1. mǎi: Mua
   mài: bán
2. 苹果 píngguǒ: táo
3. qián: tiền
4. jīn: cân
5. guì: đắt
6. 多少 duōshao: bao nhiêu
  duō: nhiều
  shǎo: ít
7. kuài: đồng  (1 đồng = 1 NDT)
8. jiǎo: hào
9. fēn: xu
10. liǎng: 2 (lượng từ)
11. 橘子 júzi: quýt
12. hái: vẫn, còn
13. 别的 biéde: cái khác
14.一共 yígòng: tổng cộng
15. gěi: cho
16. zhǎo: tìm, trả lại
17. 香蕉 xiāngjiāo: chuối
18. 葡萄 pútao: nho
19. 西瓜 xiāguā: dưa hấu
20. lí: lê
21. táo: đào
22. 草莓 zǎoméi: dâu tây
23. 公斤 gōngjīn: kg  (1kg = 2 cân)

Bài viết liên quan:



Previous
Next Post »