Hán Ngữ 1 - Bài 12: 您身体好吗?

第十二课:您身体好吗?
Bài 12: Thầy khỏe không?

(一)课文:Bài khóa

(-) 您身体好吗? - Nín shēntǐ hǎo ma?

bài 12 hán ngữ 1

田芳:老师,您好?
Tián fāng: Lǎoshī, nín hǎo?
Điền Phương: Thầy giáo, chào thầy

白老师:你好, 好久不见了。
Bái lǎoshī: Nǐ hǎo, hǎojiǔ bú jiàn le.
Thầy giáo Bách: Chào em, lâu rồi không gặp

田芳:您身体好吗?
Tián fāng: Nín shēntǐ hǎo ma?
Điền Phương: Thầy khỏe không ạ?

白老师:很好。你爸爸妈妈好吗?
 Bái lǎoshī: Hěn hǎo. Nǐ bàba māma hǎo ma?
Thầy giáo Bạch: Rất khỏe, bố mẹ em khỏe không?

田芳:他们都很好。
Tián fāng: Tāmen dōu hěn hǎo.
Điền Phương: Họ đều khỏe.

() 我买铅笔  wǒ mǎi qiānbǐ Tôi mua bút chì

售货员:你买什么东西?
Shòuhuòyuán: Nǐ mǎi shénme dōngxī?
Người bán hàng: Bạn mua gì nhỉ?

玛丽:我 买铅笔。
Mǎlì: Wǒ mǎi qiānbǐ.
Mary: Tôi mua bút chì.

售货员:你要几枝?
Shòuhuòyuán: Nǐ yào jǐ zhī?
Người bán hàng: Bạn muốn mấy cái?

玛丽:要两枝。
Mǎlì: Yào liǎng zhī.
Mary: Muốn 2 chiếc.

售货员:还要什么?
Shòuhuòyuán: Hái yào shénme?
Người bán hàng: Còn muốn gì không?

玛丽:再来三个本子,十个信封。
Mǎlì: Zài lái sān ge běnzi, shí ge xìnfēng.
Mary: Thêm 3 quyển vở, 10 bì thư.

) 生词 shēngcí : Từ mới

1. 好久 hǎojiǔ: lâu lắm, rất lâu
2. 身体 shēntǐ: sức khỏe
3. dōu: đều
4. 东西 dōngxi: đồ vật
5. 铅笔 qiānbǐ: bút chì
6. 售货员 shōuhuòyuán: người bán hàng
7. zhī: chiếc (lượng từ)
8. bái: bạch, trắng
9. zài: lại, lần nữa
10. lái: đến, tới
11. 本子běnzi: quyển vở
12. 信封xìnfēng: phong bì,
13. 田芳 tiánfāng: điền phương

Bài viết liên quan:

Previous
Next Post »