Hán Ngữ 1 - Bài 14: 你在哪儿学习?

第十四课:你在哪儿学习?
Bài 14: Bạn đã học ở đâu?

一)课文 kèwén: bài khóa

bài 14 hán ngữ 1

(一)你在哪儿学习?

A:你学习什么?
A: Nǐ xuéxí shénme?
A: Bạn học gì?

B:我 学习 汉语。
B: Wǒ xuéxí Hànyǔ.
B: Tôi học Hán Ngữ

A:你在哪儿 学习?
A: Nǐ zài nǎr xuéxí?
A: Bạn đang học ở đâu?

B:我 在北京语言文 大学 学习。
B: Wǒ zài Běijīng Yǔyán Wénhuà Dàxué xuéxí.
B: Tôi đang học ở Đại học Văn Hóa Ngôn Ngữ Bắc Kinh

A:你觉得汉语难吗?
A: Nǐ juéde Hànyǔ nán ma?
A: Bạn cảm thấy Hán Ngữ khó không?

B:我 觉得听、说 比较容易,读、写很难。
B: Wǒ juéde tīng, shuō bǐjiào róngyì, dú, xiě hěn nán.
B: Tôi cảm thấy nghe, nói tương đối rễ ràng; đọc, viết rất khó

 (二)你们的老师是谁? Giáo viên của bạn là ai?

A:我 给你介绍一下儿, 这是我的同屋。他是新同学。
A: Wǒ gěi nǐ jièshào yīxiàr, zhè shì wǒ de tóngwū. Tā shì xīn tóngxué.
A: Tôi giới thiệu với bạn một chút, đây là bạn cùng phòng của tôi. Anh ấy là bạn mới cùng lớp.


B: 你在哪个班学习?
B: Nǐ zài nǎ ge bān xuéxí?
B: Bạn học ở phòng nào?

C:我 1 2 0 3 班学习。
C: Wǒ zài yao èr líng sān bān xuéxí.
C: Tôi học ở phòng 1203

B:  你们的老师是谁?
B:  Nǐmen de lǎoshī shì shuí?
B:  Thầy giáo các bạn là ai?

C:我们的老师是林老师
C: Wǒmen de lǎoshī shì Lín lǎoshī
C: Thầy giáo của chúng tôi là thầy giáo Lâm

) 生词 shéngcí: Từ mới

1.语言 yǔyán: Ngôn ngữ, lời nói
2. 文化 wénhuà: Văn hóa
3. 大学 dàxué: đại học
4. 觉得 juéde: cảm thấy
5. 语法 yǔfǎ: ngữ pháp
6. xīn: mới
7. 同学 tóngxué: bạn cùng lớp
8. 同屋 tóngwū: bạn cùng phòng
9. zài: ở
10. bān: lớp
11. tīng: nghe
12. shuō: nói
13. 比较 bǐjiào: tương đối
14. róngyì: rễ ràng
15. dú: đọc
16. xiě: viết

Bài viết liên quan: 

Previous
Next Post »