Hán Ngữ 1 - Bài 13: 我们都留学生

第十三课:我们都留学生
Bài 13: Chúng tôi đều là lưu học sinh

一)课文 Bài khóa

bài 13 hán ngữ 1



(一)。我你们都留学生

A:你是留学生吗?
A: Nǐ shì liúxuéshēng ma?
A: Bạn là lưu học sinh à?

B:是。
B: Shì.
B: Vâng

A:他也是留学生吗?
A: Tā yě shì liúxuéshēng ma?
A: Bạn ấy cũng là lưu học sinh à?

B:他也是留学生。我们都是留学生。
B: Tā yě shì liúxuéshēng. Wǒmen dōu shìliúxuéshēng.
B: Bạn ấy là lưu học sinh. Chúng tôi đều là lưu học sinh.

A:田芳和张东也都是留学生吗?
A: Tián Fāng hé Zhāng Dōng yě dōu shì liúxuéshēng ma?
A: Điền Phương và Trương Đông cũng đều là lưu học sinh à?

B:不。 他们俩不是留学生。他们都是中国学生
B: Bù. Tāmen liǎ bú shì liúxuéshēng. Tāmen dōu shì zhōngguó xuésheng.
B: Không, Hai bọn họ không phải lưu học sinh. Bọn họ đều là học sinh Trung Quốc.

(二)你是中国人吗? Bạn là người Trung Quốc?

A:他也是中国人吗?
A: Tā shì zhōngguó rén ma?
A: Anh ấy là người TQ à?

B:是。
B: Shì.
B: Đúng
A:你也是中国人吗?
A: Nǐ yě shì zhōngguó rén ma?
A: Bạn cũng là người TQ à?

B:不是。我是泰国人。
B: Bù shì. Wǒ shì Tàiguó rén.
B: Không phải, Tôi là người Thái Lan.

A:对不气。
A: Duì bu qĩ.
A: Xin lỗi

B:没关系。
B: Méi guānxi.
B: Không có gì

(三)这位是白教授。(Sān) zhè wèi shì bái jiàoshòu.

秘书:我 先介绍一下儿,这位是白教授。 这是我们马校长。
Mìshū: Wǒ xiān jièshào yīxiàr, zhè wèi shì Bái jiàoshòu. Zhè shì wǒmen Mǎ xiàozhǎng.
Thư ký: Tôi giới thiệu trước một chút, vị này là giáo sư Bạch. Đây là hiệu trưởng Mã của chúng tôi

校长:欢迎你,白教授。
Xiàozhǎng: Huānyíng nǐ, Bái jiàoshòu.
Hiệu trưởng: Giáo sư Bạch, huan nghênh ngài

教授:谢谢。
Jiàoshòu: Xièxiè.
Giáo sư: Cảm ơn!

二)生词 shéngcí Từ mới

1. 留学生 liúxuéshēng: lưu học sinh
2. yě: cũng
3. 对不起 duìbùqǐ: xin lỗi
4. 没关系 méiguānxi: không có gì
5. hé: và
6. 我们 wǒmen: chúng tôi
    他们 tāmen: bọn họ
她们 tāmen: bọn họ
7. liǎ: 2 (người)
8. 学生 xuéshēng: học sinh
9. 秘书 mìshū: thư ký
10. gěi: đưa cho
11. 介绍 jièshào: giới thiệu
12. xiān: trước, sớm
13. 一下儿 yíxiàr: một chút, một tí
14. wèi: lượng từ cho người
15. 教授 jiàoshòu: giáo sư
16. 校长 xiàozhǎng: hiệu trưởng
17. 大夫 dàifu: bác sĩ

Bài viết liên quan: 

Previous
Next Post »