TỪ VỰNG: CHỈ ĐƯỜNG

TỪ VỰNG: CHỈ ĐƯỜNG

từ vựng chỉ đường trong tiếng Trung


1. 这儿 = 这里: zhè’er/zhèlǐ: ở đây
2. 那儿= 那里nà’er/nàlǐ: ở đó
3. 某处mǒu chù: Nơi nào đó
4. 到处 dàochù: Khắp nơi
5. 遥远/附近 yáoyuǎn/fùjìn: Xa/ gần
6. 一直往前走 yīzhí wǎng qián zǒu: Đi thẳng về phía trước
7. 经过/由 jīngguò/yóu: Ngang qua
8. 对面 duìmiàn: Đối diện
9. 挨着/(在) 旁边 āizhe/(zài) pángbiān: Bên cạnh
10. 在右边/在左边 zài yòubiān/zài zuǒbiān: Bên phải/ bên trái
11. 靠右边/靠左边 kào yòubiān/kào zuǒbiān: Gần bên phải/ gần bên trái
12. (在) 前面=>我在前面kào yòubiān/kào zuǒbiān: Phía trước … Tôi ở phía trước
13. 向前xiàng qián: Đi về phía trước
14. 向下 xiàng xià: Đi xuống
15. 里边 lǐ biān: Bên trong
16.(在)北边=> 我在北边(zài) běibian => wǒ zài běibian: Ở phía bắc => Tôi ở phía Bắc
17.(从)西边(cóng) xībian: Từ phía Tây
18.(从)东边 =>从东边来 (cóng) dōngbian => cóng dōngbian lái:
Từ phía đông => đến từ phía đông
19. 靠近 kàojìn: Gần
20.(在)中间 (zài) zhōngjiān: Ở giữa
21. 外边 wàibian: Bên ngoài


22. (在) 前面 (zài) qiánmiàn: Ở phía trước
Previous
Next Post »