Hán Ngữ 2 - Bài 16: 你的车是新的还是旧的?

第十六课: 你的车是新的还是旧的?
Bài 16Xe của bạn mới hay cũ?

一) 课文 kèwén Bài khóa

Bài 16 hán ngữ 2 có bản dịch


()您身体好吗?
(Yī) Nín shēn tǐ hǎo ma?
 1.  Bạn khỏe không?

(关经理和王老师见面后互相问候
(Guān jīng lǐ hé wáng lǎo shī jiàn miàn hòu hù xiāng wènhòu)
(Sau khi gặp mặt Giám đốc Quan Cô Giáo Vương đã hỏi thăm lẫn nhau)

关: 老师, 好久 了。 身体 吗?
GuānWáng lǎo shī, hǎo jiǔ  bú jiàn le.  Nín shēn tǐ hǎo ma?
Quan: Cô Vương, rất lâu rồi không gặp. Sức khỏe cô tốt không ạ?

:很 好。 身体 怎么样?
WángHěn hǎo. Nín shēn tǐ zěn me yàng?
Vương: Rất tốt. Sức khỏe của anh dạo này thế nào?

:我 好。
GuānWǒ yě hěn hǎo.
Quan: Tôi cũng rất tốt.

王:最近 工作 ?
WángZuì jìn gōng zuò máng bu máng?
Vương: Gần đây công việc bận không?

:不 忙。 ?
GuānBú tài máng. Nín ne?
Quan: Không bận lắm. Cô thì sao?

:刚 开学, 有点儿
WángGāng kāi xué, yǒu diǎnr máng.
Vương: Mới khai giảng, có bận một chút.


(二) 你的自行车是新的还是旧的
2. nǐ de zì xíng chē shì xīn de hái shì jiù de
2. Xe đạp của bạn là mới hay cũ?

(楼下的自行车太多了,下课后,田芳找自行车。)
(Lóu xià de zìxíngchē tài duōle, xiàkè hòu, tián fāng zhǎo zìxíngchē.)
(Xe đạp ở dưới lầu rất nhiều, sau khi tan học Điền Phương tìm xe đạp)

田芳: ?
Tián fāng: Wǒ de chē ne?
Điền Phuowg: Xe của tôi đâu rồi?

张东:你 什么 颜色 ?
Zhāng dōng: Nǐ de chē shì shénme yánsè de?
Trương ĐÔng: Xe của bạn là màu gì?

田芳:蓝 的。
Tián fāng:  Lán de.
Điền Phương: Xanh dương

张东:是 新的 还是 旧的?
Zhāng dōng: Shì xīn de háishì jiù de?
Trương Đông: Là cũ hay mới?

田芳:新的。
Tián fāng: Xīn de.
Điền Phương: Mới

张东:那辆蓝的是不是你的?
Zhāng dōng: Nà liàng lán de shì bùshì nǐ de?
Trương Đông: Cái xe đó có phải của bạn không?

田芳:哪辆?
Tián fāng: Nǎ liàng?
Điền Phương: Xe nào?

张东:那辆。
Zhāng dōng: Nà liàng.
Trương Đông: Xe đó.

田芳:不是。 ……啊, 那儿 呢。
Tián fāng: Bùshì. ……A, zài nà’er ne.
Điền Phương: Không phải... à, ở kia rồi.

二)生词  shēngcí Từ mới

1. 工作 gōngzuò: Công việc
2. 有一点儿 yǒu yī diǎnr: một chút
3. chē: xe
    自行车 zìxíngchē: xe đạp
     汽车Qìchē: xe hơi, oto
     公共汽车Gōnggòng qìchē:  xe bus
     摩托车Mótuō chē: xe máy
4. 还是 háishì: Hay là
5. 怎么样 zěnme yàng: như thế nào
6. 最近 zuījìn: gần đây
7. gāng: vừa mới. vừa
8. 开学 kāixué: khai trường
   kāi: mở
   guān: đóng
9. 颜色 yánsè: màu sắc
10. lán: xanh dương
      绿 lǜ: xanh lá
      huī: Màu xám
      hēi: Màu đen
11. liàng: xe, cỗ (lượng từ của xe)
12. à: ồ,ừ, ờ

Previous
Next Post »