第十五课:这个箱子很懂
Bài 15: Cái
va-li này rất nặng
一)课文 kèwén Bài khóa
一)这个箱子很懂
A:你
有几个箱子?
A: Nǐ
yǒu jǐ gè xiāngzi?
A: Bạn có mấy chiếc va-li
B:两个。
B: Liǎng
gè.
B: 2 chiếc
A:你的箱子重不重?
A: Nǐ
de xiāngzi zhòng bu zhòng?
A: Va-li của
bạn nặng không?
B: 这个箱子很重,那个不太重。你的呢?
B: Zhè
ge xiāngzi hěn zhòng, nà gè bù tài zhòng. Nǐ de ne?
B: Cái va-li này rất nặng, cái đó không nặng lắm. Của
bạn thì sao?
A:在
那儿。我的都很轻。
A: Zài
nàr. Wǒ de dōu hěn qīng.
A: Ở chỗ kia. Của tôi đều rất nhẹ.
B:你的箱子很新,我的很旧。
B: Nǐ
de xiāngzi hěn xīn, wǒ de hěn jiù.
B: Va-li của bạn rất mới, của tôi rất cũ.
A:那个新的不是我的,是朋友的。
A: Nà
gè xīn de bù shì wǒ de, shì péngyǒu de.
A: Cái mới đó không phải của tôi, là của bạn tôi.
(二)这是不是中药
A:先生,这些黑的是什么东西?
A: Xiānshēng, zhè xiē hēi de shì shénme dōngxī?
A: Tiên sinh, những cái đen đen này là gì vậy?
B:这是一些药。
B: Zhè shì yīxiē yào.
B: Đây là một số thuốc.
A:什么药?
A: Shénme yào?
A: Thuốc gì?
B:中药。
B: Zhōngyào.
B: Thuốc bắc
A:这是不是药?
A: Zhè shì bù shì yào?
A: Đây có phải thuốc không?
B:这不是药,这是酒。
B: Zhè
bù shì yào, zhè shì jiǔ.
B: Đây không phải thuốc, đây là rượu
A: 那
个
箱
子里是什
么?
A: Nà
gè xiāngzi lǐ shì shénme?
A: Bên trong cái va-li là cái gì?
B: 都
是
日用品。
有两件
衣
服、
一把
伞
和
一
瓶
香
水,
还
有
一本书、两盒
磁带。
B: Dōu
shì rìyòngpǐn. Yǒu liǎng jiàn yīfú, yī bǎ sǎn hé yī píng xiāngshuǐr, hái yǒu yī běn shū, liǎng hé cídài.
B: Đều là đồ dùng hàng ngày. Có 2 bộ quần áo, 1 cái
ô và 1 lọ nước hoa, còn có một quyển sách, 2 hộp băng từ.
二)生词 shēngcí: Từ mới
1. 有
yǒu: có
2. 箱子
xiāngzi: vali
3. 重
zhòng: nặng
4. 轻
qīng: nhẹ
5. 旧jiù:
cũ
6. 黑
hēi: đen
7. 药
yào: thuốc
8. 中要
zhōngyào: thuốc bắc
西药
xīyào: thuốc tây
9. 词典
cídiǎn: từ điển
10. 酒
jiǔ: rượu
11. 里
lǐ: bên trong
12. 日用品
rìyòngpǐn: đồ dùng hàng ngày
13. 件
jiàn: cái (lượng từ)
14. 衣服
yīfu: quần áo
15. 把
bǎ: chiếc (lượng tử của ô)
16. 伞
sǎn: ô, dù
17. 瓶
píng: lọ, bình
18. 香水
xiāngshuǐ: nước hoa
19. 本
běn: quyển, cuốn
20. 盒
hé: hộp
21. 磁带
cídài: băng từ
22. 包
bāo: túi
23. 毛衣
máoyī: áo len
24. 报纸
bàozhǐ: báo, tờ báo
25. 地图
dìtú: bản đồ
26. 红
hóng: màu hồng, đỏ
27. 黄
huáng:
màu vàng
EmoticonEmoticon